- Mô tả
- Size Guide
- Đánh giá (0)
Mô tả
Cách điện treo polymer 36kV được chế tạo từ nhựa tổng hợp ứng dụng cho các đường dây truyền tải điện trung thế từ 1Kv trở lên đến điện áp cao thế 110kV, 220kV, 750kV… sản xuất theo tiêu chuẩn IEC cách điện. Một đơn vị cách điện bao gồm 1 chuỗi cách điện polymer có tuổi thọ trên 20 năm, giá thành rẻ, dễ lắp đặt, không phải bảo dưỡng bảo trì…
Hoàng Anh JSC – 0943 320 679 chuyên cung cấp các loại sứ treo cách điện giá bán hợp lý, cam kết chính hãng, bảo đảm mang đến sự hài lòng cho khách hàng.
Thông số kỹ thuật của Cách điện treo polymer 36kV
STT | Đặc tính | Thông số |
1 | Nhà sản xuất | |
2 | Nước sản xuất | |
3 | Mã hiệu | |
4 | Tiêu chuẩn quản lý chất lượng sản phẩm | ISO 9001 |
5 | Tiêu chuẩn áp dụng | IEC 61109, IEC 62217 hoặc tương đương |
6 | Loại | Cách điện treo sử dụng trên đường dây phân phối trên không 35kV sẽ là loại cách điện Polymer (cao su silicon hoặc hỗn hợp silicone) có đặc tính kháng nước, chống rạn nứt, chống ăn mòn, và chống lão hóa tốt, lắp đặt ngoài trời, phù hợp để vận hành dưới điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm ướt, vùng biển, sương muối, vùng ô nhiễm công nghiệp, tia tử ngoại (UV)… |
7 | Đường kính ty theo IEC 60120 | 16 mm |
8 | Điện áp định mức | 36 kVrms |
9 | Tần số định mức | 50 Hz |
10 | Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp ướt trong 1 phút | 70 kVrms |
11 | Điện áp chịu đựng xung sét khô | 170 kVp |
12 | Lực phá hủy về cơ (SML)* | – 70 kN
– 120 kN |
13 | Chiều dài đường rò | ³ 900 mm |
14 | Chiều dài cách điện (X) | |
15 |
Đường kính cách điện | |
16 | Số cánh cách điện | ≥ 8 |
17 | Tổng trọng lượng cách điện | |
18 | Màu cách điện | Xanh đen, xám trắng |
19 | Nhiệt độ môi trường tối đa | 50 0C |
20 | Độ ẩm môi trường tương đối | 90 % |
21 | Vật liệu cách điện | |
Đầu trên của cách điện là loại “clevis” có đường kính ty 16mm | Làm bằng thép mạ kẽm nhúng nóng hoặc vật liệu chống ăn mòn phù hợp | |
Đầu dưới của cách điện là loại “tongue” có đường kính lỗ 0,7 | Làm bằng thép mạ kẽm nhúng nóng hoặc vật liệu chống ăn mòn phù hợp | |
Lõi | Sợi thuỷ tinh | |
Cánh | Silicone rubber hoặc hỗn hợp silicone | |
Chốt chẽ | Làm bằng thép không gỉ | |
Bề dày lớp mạ trung bình phần kim loại theo IEC 60383 | ³ 85µm | |
22 | Ghi nhãn | Mỗi cách điện phải ghi rõ nhãn hiệu hoặc thương hiệu của nhà sản xuất, năm sản xuất và lực phá hủy. Việc ghi nhãn phải dễ đọc, bền và khó xóa. |
23 | Bao gói | Cách điện phải được xếp cẩn thận trong thùng cartton… đảm bảo cách điện không bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển |
(*) Tuỳ theo thiết kế, người mua có thể yêu cầu loại 70kN hoặc 120kN.
Hình 2:
size | chest(in.) | waist(in.) | hips(in.) |
---|---|---|---|
XS | 34-36 | 27-29 | 34.5-36.5 |
S | 36-38 | 29-31 | 36.5-38.5 |
M | 38-40 | 31-33 | 38.5-40.5 |
L | 40-42 | 33-36 | 40.5-43.5 |
XL | 42-45 | 36-40 | 43.5-47.5 |
XXL | 45-48 | 40-44 | 47.5-51.5 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.